Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Nội dung

IELTS Grammar: QUY TĂC TRỌNG ÂM ĐẦY ĐỦ + 150 BÀI TẬP

Post Thumbnail

Trọng âm là hiện tượng ngữ pháp cực kì quan trọng trong tiếng Anh, nhất là đối với các bạn muốn ôn luyện và thi IELTS. Việc phát âm tốt trọng âm sẽ giúp các bạn trở nên chuyên nghiệp hơn cũng như gây ấn tượng cho ban giám khảo chấm phân thi IELTS Speaking.

Việc xác định trọng âm bước đầu sẽ gây khó dễ cho không ít bạn mới làm quen đến hiện tượng ngữ pháp này. Biết được điều đó, bài viết của mình sẽ phân loại những điểm đặc biệt nhất của đánh dấu trọng âm, các dấu hiệu nhận biết cũng như các trường hợp ngoại lệ giúp các bạn nắm được một cách hệ thống hơn về trọng âm. Việc đánh dấu trọng âm không còn mông lung, "đoán bừa" hay "chọn bừa" nữa, chỉ cần tinh ý là sẽ nhận ra được ngay.

IELTS Grammar: QUY TĂC TRỌNG ÂM ĐẦY ĐỦ + 150 BÀI TẬP 1

Quy tắc trọng âm và 150 bài tập áp dụng

Cuối bài viết là 150 câu Multiple Choice trọng âm kèm đáp án để các bạn dễ dàng ôn tập và tự chấm điểm cho bản thân mình. Bây giờ chúng ta hãy bắt đầu vào phần đầu tiên đó chính là quy tắc trọng âm nhất định phải biết khi thi IELTS nhé!

1. Những quy tắc nhấn trọng âm

LƯU Ý: Đối với những từ trong tiếng Anh có từ có hai âm tiết trở lên, có một âm tiết được nhấn mạnh với cao độ và trường độ lớn hơn những âm tiết còn lại. Đó chính là âm tiết mang trọng âm (stress) của từ đó. Những từ có ba âm tiết trở lên thường có thêm trọng âm phụ (secondary stress) (,) được nhấn nhẹ hơn so với trọng âm chính (primary stress) ('). Ta thường gặp bài tập tìm từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại. Ngoài ra, có thể có bài tập tìm từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, thứ hai… hoặc âm tiết cuối trong mỗi từ.

1. Đa số các động từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai:

attract, begin, deny, forget, enjoy, pollute, relax...

Những trường hợp ngoại lệ đó là tuy chúng đóng vai trò là động từ nhưng trọng âm lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ngoại lệ: answer, enter, happen, offer, open...

2. Đa số các danh từ và tính từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất:

children, hobby, habit, labour, trouble, standard... basic, busy, handsome, lucky, pretty, silly...

Ngoại lệ: advice, reply, machine, mistake... alone, abrupt, absorbed, amazed...

Một số từ có hai âm tiết vừa là danh từ và cũng là động từ thì danh từ có trọng âm ở âm tiết thứ nhất, còn động từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

DANH TỪ

ĐỘNG TỪ

'contrast (sự tương phản)

con’trast (tương phản)

'decrease (sự giảm)

de'crease (giảm)

'desert (sa mạc)

de'sert (rời bỏ)

'export (hàng xuất khẩu)

ex'port (xuất khẩu)

'import (hàng nhập khẩu)

im'port (nhập khẩu)

'present (món quà)

pre'sent (trình bày)

'produce (sản phẩm nói chung)

pro'duce (sản xuất)

'progress (sự tiến bộ)

pro'gress (tiến bộ)

'protest (sự phản đối)

pro'test (phản đối)

'rebel (kẻ nổi loạn)

re'bel (nổi loạn)

'record (hồ sơ, đĩa hát)

re'cord (ghi lại, giữ lại)

'suspect (kẻ bị tình nghi)

su'spect (nghi ngờ)

Ngoại lệ: Một số từ sau vừa là danh từ và động từ nhưng có trọng âm chính không đổi.

  • ‘answer (n, V): câu trả lời/ trả lời
  • ‘offer (n, v): lời đề nghị/ đề nghị
  • ‘picture (n, v): bức tranh/ vẽ một bức tranh
  • ‘promise (n, v): lời hứa/ hứa
  • ‘travel (n, V): du lịch/ đi du lịch
  • ‘visit (n, V): cuộc viếng thăm/ viếng thăm
  • ad’vice (n, v): lời khuyên/ khuyên bảo
  • re’ply (n, v): lời đáp/ trả lời

3. Danh từ ghép

Đối với các danh từ ghép được viết liền nhau thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.

'airport, 'birthday, 'bookshop, 'gateway, 'guidebook, 'filmmaker...

Danh từ ghép tạo thành từ ngữ động từ (phrasal verbs) có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất còn ngữ động từ tương ứng có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai và động từ nhận trọng âm phụ.

Danh từ ghép:

  • ‘check-up: sự kiểm tra toàn bộ nhất là sức khỏe
  • ‘check-in: sự đăng kí ở khách sạn, sự đăng kí đi máy bay
  • ‘dropout: người nghỉ học nửa chừng
  • ‘breakdown: sự hỏng máy
  • ‘tryout: sự thử
  • ‘walkout: sự đình công đột ngột

Ngữ động từ:

  • check ‘up: kiểm tra
  • check ‘in: nhận
  • drop ‘out: nghỉ học
  • break 'down: hỏng
  • try 'out: thử
  • walk 'out: đình công

5. Một số tính từ ghép có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất

  • ‘airsick: say máy bay
  • ‘airtight: kín hơi
  • ‘homesick: nhớ nhà
  • ‘praiseworthy: đáng khen
  • ‘trustworthy: đáng tin cậy)
  • ‘waterproof: không thấm nước...

Ngoại lệ:

  • duty-’free: miễn thuế
  • snow-’white: trắng như tuyết

IELTS Grammar: QUY TĂC TRỌNG ÂM ĐẦY ĐỦ + 150 BÀI TẬP 2

Một số tính từ ghép có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất

6.Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ và thành phần thứ hai tận cùng là -ed thì trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai.

  • bad-’tempered: xấu tính, dễ nổi nóng

  • short-’sighted: cận thị

  • ill-’treated: bị đối xử tệ

  • well-’done: tốt, được nấu kỹ

  • well-in’formed: thông thạo, có được thông tin

  • well-’known: nổi tiếng

7.Đối với các từ có tiền tố thì nhìn chung trọng âm không thay đổi so với từ gốc (nghĩa là trọng âm ít khi rơi vào tiền tố).

  • UN- im'portant unim'portant
  • IM- 'perfect im’perfect
  • IN- com'plete income'pletc
  • IR- re'spectivc ire'spective
  • DIS- con'nect discon’nect
  • NON- 'smokers non'smokers
  • EN/EX- 'courage en'courage
  • RE- a'rrange rea'range
  • OVER- 'populated over'populated
  • UNDER- de'veloped underdeveloped

Tuy nhiên, có một số trường hợp ngoại lệ đặc biệt là các từ có tiền tố under-: underlay [ʌndəleɪ] underpass /'ʌndəpɑ:s/ understatement (n) underground (adj)

8. Đối với các từ có hậu tố thì hầu hết trọng âm không thay đổi, và nếu có sự thay đổi về trọng âm thì cũng có thể thay đổi về cách phát âm. Các hậu tố sau đây không làm thay đổi trọng âm của từ:

  • ment agree /əˈɡriː/ ðagreement /əˈɡriːmənt/
  • ship relation /rɪˈleɪʃn / ðrelationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/
  • ness happy /ˈhæpi/ ðhappiness /ˈhæpinəs/
  • er/-or/-ant manage /ˈmænɪdʒ/ ðmanager /ˈmænɪdʒə/
  • hood neighbour /ˈneɪbə/ ðneighbourhood /ˈneɪbəhʊd/
  • ing excite /ɪkˈsaɪt/ ðexciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
  • ies/-ize modern /ˈmɒdn / ðmodernize /ˈmɒdənaɪz/
  • en length /leŋθ/ ðlengthen /ˈleŋθən/
  • ful success /səkˈses/ ðsuccessful /səkˈsesfəl/
  • less meaning /ˈmiːnɪŋ/ ðmeaningless /ˈmiːnɪŋləs/
  • able rely /rɪˈlaɪ/ ðreliable /rɪˈlaɪəbl /
  • ous poison /pɔɪzn / ðpoisonous /ˈpɔɪzənəs/
  • al tradition /trəˈdɪʃn / ðtraditional /trəˈdɪʃn əl/

Chú ý: Nếu thay đổi cách phát âm thì hậu tố làm thay đổi trọng âm của từ đó:

  • Environment / ɪnˈvaɪərənmənt/
  • Environmental /ɪnˌvaɪərənˈmentl /

9. Các danh từ có hậu tố là -sion, -tion, hoặc -cian thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đó (chính là âm tiết thứ hai từ cuối lên).

  • precision /prɪˈsɪʒn /
  • communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn /
  • mathematician / ˌmæθəməˈtɪʃn /

10. Các danh từ có hậu tố là -ity, -logy, hoặc -graphy thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên.

  • ability / əˈbɪləti/
  • technology / tekˈnɒlədʒi/
  • geography / dʒɪˈɒɡrəfi/

11. Các tính từ có hậu tố là -ic thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đó (chính là âm tiết thứ hai từ cuối lên).

  • scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ Còn những tính từ có hậu tố là -ical thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên.
  • electrical / ɪˈlektrɪkl /
  • mathematical: /ˌmæθəˈmætɪkl /

Những từ có hậu tố như sau thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết cuối (chính là hậu tố đó). -ee -eer -ese -ique/-esque -ain (đối với động từ)

Ngoại lệ:

  • agree /əˈɡriː/,
  • trainee /treɪˈniː/
  • volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/,
  • engineer /ˌendʒɪˈnɪə/
  • Vietnamese /ˌvɪetnəˈmiːz/
  • Unique /juːˈniːk/,
  • picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/
  • Retain /rɪˈteɪn/,
  • maintain /meɪnˈteɪn/
  • Committee /kəˈmɪti/,
  • coffee /ˈkɒfi/,
  • employee /ˌemploɪˈiː/

Các tính từ có hậu tố là -ic thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đó

Các tính từ có hậu tố là -ic thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đó

2. BÀI TẬP PHẦN TRỌNG ÂM

1. A. Vietnamese B. equipment C. understand D. volunteer

2. A. employment B. diversity C. dishonest D. difference

3. A. acceptable B. acquaintance C. friendliness D. suspicious

4. A. education B. disciplines C. influences D. customers

5. A. requirements B. applicants C. admissions D. financial

6. A. dangerous B. endangered C. pollution D. extinction

7. A. achievement B. beautiful C. suitable D. natural

8. A. excitement B. impression C. government D. production

9. A. environmental B. organization C. international D. communication

10. A. offer B. deny C. delay D. apply

11. A. conduct B. constant C. return D. dismay

12. A. habitat B. selection C. attention D. collection

13. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure

14. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient

15. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate

16. A. secondary B. kingdom C. university D. forest

17. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers

18. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent

19. A. perfect B. primary C. behave D. enter

20. A. reference B. September C. security D. domestic

21. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate

22. A. academic B. technology C. economic D. conversation

23. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage

24. A. photography B. possibility C. improvement D. experience

25. A. challenge B. carry C. active D. because

26. A. aquatic B. attempting C. diseases D. interview

27. A. establish B. development C. specializing D. foundation

28. A. individuals B. significance C. prediction D. political

29. A. currency B. religion C. potential D. career

30. A. benefit B. establish C. awareness D. machines

31. A. vegetables B. policemen C. compulsory D. Americans

32. A. position B. concentrate C. explained D. existence

33. A. scientists B. romantic C. secure D. effect

34. A. impossibly B. surprisingly C. unfortunately D. mentally

35. A. receive B. product C. retain D. advise

36. A. entertainment B. gorilla C. interaction D. understand

37. A. management B. successful C. example D. important

38. A. convenient B. comfortable C. incapable D. essential

39. A. cinema B. linguistics C. dependence D. excitement

40. A. tournament B. competition C. imagine D. facial

41. A. victory B. finalist C. continent D. detective

42. A. preference B. prefer C. solar D. preferably

43. A. industry B. restaurant C. industrial D. forestry

44. A. exhausted B. energy C. colorful D. plentiful

45. A. courteous B. actively C. available D. popular

46. A. identify B. existence C. scientist D. appearance

47. A. mutual B. impolite C. politics D. forestry

48. A. obliged B. sacrifice C. determine D. enjoyable

49. A. accidents B. resources C. restaurant D. offspring

50. A. alternative B. electricity C. potential D. renewable

51. A. politics B. college C. calendar D. politician

52. A. foreign B. reduce C. constant D. shortage

53. A. include B. stagnant C. reform D. invest

54. A. enterprise B. fertilize C. memorize D. surprise

55. A. species B. special C. specific D. specimen

56. A. resources B. prevention C. continue D. irrigate

57. A. abolish B. circulate C. envious D. regularly

58. A. athletic B. conference C. political D. geometry

59. A. epidemics B. initiative C. humanity D. emergency

60. A. humanitarian B. durability C. individual D. economical

61. A. official B. athletics C. intensive D. synchronized

62. A. biology B. philosophy C. biological D. photography

63. A. improve B. believe C. descend D. recent

64. A. primary B. identify C. chemical D. benefit

65. A. economy B. economical C. psychology D. geography

66. A. participate B. enthusiast C. enthusiastic D. psychology

67. A. pollution B. contaminant C. atmosphere D. researcher

68. A. unemployment B. energetic C. controversial D. facilities

69. A. temporary B. opponent C. delegate D. dedicated

70. A. referee B. volunteer C. refugee D. committee

71. A. adventure B. mechanic C. appointed D. service

72. A. president B. different C. enormous D. document

73. A. tolerate B. principal C. gymnasium D. excellent

74. A. compulsory B. supportive C. contractual D. kindergarten

75. A. abandonment B. corporative C. dependable D. commercial

76. A. artificial B. pioneer C. destination D. essential

77. A. dramatic B. resemble C. inconsistent D. amazing

78. A. departure B. capitalism C. monetary D. contrary

79. A. mysteriously B. originally C. necessarily D. elaborately

80. A. continuous B. malicious C. scandalous D. delicious
81. A. attractive B. chocolate C. decorate D. balcony

82. A. departure B. temperature C. centigrade D. agriculture

83. A. qualify B. beautify C. notify D. solidify

84. A. vacancy B. passionate C. malicious D. furniture

85. A. disappear B. memorial C. diplomatic D. presidential

86. A. interview B. processor C. essential D. compliment

87. A. salary B. discrepancy C. presidency D. ecstasy

88. A. consultant B. descendant C. redundant D. relevant

89. A. deficiency B. reference C. conference D. delicacy

90. A. ignorant B. horizon C. amazing D. adjacent

91. A. activate B. terrify C. discover D. normally

92. A. pollen B. police C. polite D. pollute

93. A. forget B. comet C. regret D. direct

94. A. longevity B. photograph C. consider D. uncertainty

95. A. definite B. audience C. entrance D. suppress

96. A. eventually B. capacity C. altogether D. particular

97. A. temptation B. property C. government D. beautiful

98. A. picturesque B. extradite C. interest D. incident

99. A. speculation B. evolution C. explosive D. instrumental

100. A. sensitive B. constant C. atmosphere D. magnetic

101. A. mountain B. maintain C. fountain D. certain

102. A. reply B. appeal C. offer D. support

103. A. answer B. allow C. agree D. deny

104. A compare B. approve C. enter D. pollute

105. A. mother B. relax C. father D. garden

106. A decide B. combine C. apply D. happen

107. A promise B. picture C. listen D. accept

108. A apple B. England C. shampoo D. grammar

109. A open B. provide C. complete D. prefer

110. A become B. promise C. suggest D. disorder

111. A flower B. exclude C. husband D. farmer

112. A. doctor B. simple C. castle D. enlarge

113. A. decide B. behave C. offer D. occur

114. A. exciting B. telephone C. tomorrow D. November

115. A. policeman B. cinema C. yesterday D. politics

116. A. hospital B. mischievous C. supportive D. special

117. A. family B. whenever C. obedient D. solution

118. A. biologist B. generally C. responsible D. security

119. A. confident B. important C. together D. exciting

120. A. possible B. university C. secondary D. suitable

121. A. partnership B. romantic C. actually D. attitude

122. A. believe B. marriage C. response D. maintain

123. A. summary B. different C. physical D. decision

124. A. attractiveness B. traditional C. generation D. American

125. A. certain B. couple C. decide D. equal

126. A. attract B. person C. signal D. instance

127. A. verbal B. suppose C. even D. either

128. A. example B. consider C. several D. attention

129. A. situation B. appropriate C. informality D. entertainment

130. A. across B. simply C. common D. brother

131. A. social B. meter C. notice D. begin

132. A. whistle B. table C. someone D. receive

133. A. discuss B. waving C. airport D. often

134. A. sentence B. pointing C. verbal D. attract

135. A. problem B. minute C. suppose D. dinner

136. A. noisy B. party C. social D. polite

137. A. restaurant B. assistance C. usually D. compliment

138. A. impolite B. exciting C. attention D. attracting

139. A. obvious B. probably C. finally D. approaching

140. A. waiter B. teacher C. slightly D. toward

141. A. general B. applicant C. usually D. October

142. A. parallel B. dependent C. educate D. primary

143. A. physical B. achievement C. government D. national

144. A. eleven B. history C. nursery D. different

145. A. expression B. easily C. depression D. disruptive

146. A. algebra B. musical C. politics D. apartment

147. A. mechanic B. chemistry C. cinema D. finally

148. A. typical B. favorite C. division D. organize

149. A. computer B. establish C. business D. remember

150. A. conference B. lecturer C. reference D. researcher

3. ĐÁP ÁN PHẦN TRỌNG ÂM

1. B

2. D

3. C

4. A
5. B

6. A

7. A

8. C

9. C

10. A

11. B

12. A

13. D

14. B

15. A

16. C

17. A

18. B

19. C

20. A

21. B

22. B

23. A

24. B

25. D

26. D

27. C

28. A

29. A

30. A

31. A

32. B

33. A

34. D

35. B

36. B

37. A

38. B

39. A

40. B

41. D

42. B

43. C

44. A

45. C

46. C

47. B

48. B

49. B

50. B

51. D

52. B

53. B

54. D

55. C

56. D

57. A

58. B

59. A

60. A

61. D

62. C

63. D

64. B

65. B

66. C

67. C

68. D

69. B

70. D

71. D

72. C

73. C

74. D

75. B

76. D

77. C

78. A

79. C

80. C

81. A

82. A

83. D

84. C

85. B

86. C

87. B

88. D

89. A

90. A

91. C

92. A

93. B

94. B

95. D

96. C

97. A

98. A

99. C

100. D

101. B

102. C

103. A

104. C

105. B

106. D

107. D

108. C

109. A

110. B

111. B

112. D

113. C

114. B

115. A

116. C

117. A

118. B

119. A

120. B

121. B

122. B

123. D

124. C

125. C

126. A

127. B

128. C

129. B

130. A

131. D

132. D

133. A

134. D

135. C

136. D

137. B

138. A

139. D

140. D

141. D

142. B

143. B

144. A

145. B

146. D

147. A

148. C

149. C

150. D

(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)

Trọng âm là phần kiến thức quan trọng bạn cần nắm được để phát âm chuẩn. Trên đây, LangGo đã tổng hợp cho bạn các quy tắc trọng âm Tiếng Anh kèm bài tập ứng dụng để bạn có thể thực hành và hiểu rõ lý thuyết. Ngoài việc làm các bài tập, bạn cũng nên luyện phát âm các từ đúng trọng âm để cải thiện kỹ năng Speaking của mình nhé.

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ